Tierra
banner-danh-mục.jpg

BẢNG GIÁ KIM CƯƠNG TỰ NHIÊN GIA MỚI NHẤT 2024

ROUND BRILLIANT CUT - 03 EXCELLENT - NONE FLUORESCENCE & FLUORESCENCE**

Bảng giá kim cương tham khảo theo ly (mm), nước (color) & độ sạch; đặt lịch tư vấn trực tiếp với nhân viên Tierra để có giá chính xác và ưu đãi nhất.

BẢNG GIÁ KIM CƯƠNG TỰ NHIÊN GIA 3ly6 (mm)

3.6 mmIFVVS1VVS2VS1VS2
D15,500,00014,500,00012,900,00011,000,00010,500,000
E14,500,00013,900,00012,400,00010,500,00010,100,000
F13,900,00013,400,00011,600,00010,100,000  9,500,000
3.6 mmIFVVS1VVS2VS1VS2
D13,500,00012,800,00011,600,00010,500,0009,800,000
E12,600,00012,100,00010,500,0009,800,0009,400,000
F12,100,00011,600,0009,800,0009,400,0009,000,000

BẢNG GIÁ KIM CƯƠNG TỰ NHIÊN GIA 4ly1 (mm) NONE FLUORESCENCE VÀ FLUORESCENCE

4.1 mmIFVVS1VVS2VS1VS2
D21,600,00020,300,00018,200,00017,500,00016,800,000
E20,000,00018,800,00017,500,00016,800,00015,700,000
F19,400,00018,200,00016,800,00015,700,00014,500,000
4.1 mmIFVVS1VVS2VS1VS2
D19,000,00017,500,00016,200,00015,900,00015,100,000
E18,300,00016,800,00015,900,00015,100,00014,200,000
F17,900,00015,900,00015,100,00014,200,00013,800,000

BẢNG GIÁ KIM CƯƠNG TỰ NHIÊN GIA 4ly5 (mm) NONE FLUORESCENCE VÀ FLUORESCENCE

4.5 mmIFVVS1VVS2VS1VS2
D35,500,00030,900,00027,500,00024,500,00022,800,000
E30,900,00028,500,00025,200,00023,500,00021,100,000
F28,000,00027,100,00023,500,00022,800,00020,100,000
4.5 mmIFVVS1VVS2VS1VS2
D29,300,00028,000,00023,700,00022,800,00020,900,000
E27,600,00026,700,00023,000,00021,500,00020,300,000
F26,800,00025,900,00021,600,00020,900,00019,800,000

BẢNG GIÁ KIM CƯƠNG TỰ NHIÊN GIA 5 ly (mm) NONE FLUORESCENCE VÀ FLUORESCENCE

5.0 mmIFVVS1VVS2VS1VS2
D61,500,00058,500,00053,500,00050,200,00048,000,000
E58,500,00054,800,00050,200,00048,000,00039,200,000
F54,800,00052,600,00048,000,00039,200,00037,500,000
5.0 mmIFVVS1VVS2VS1VS2
D51,800,00048,300,00041,400,00038,400,00034,600,000
E47,400,00045,100,00039,200,00034,600,00031,600,000
F45,300,00042,700,00036,200,00032,800,00029,300,000

BẢNG GIÁ KIM CƯƠNG TỰ NHIÊN GIA 5ly4 (mm) NONE FLUORESCENCE VÀ FLUORESCENCE

5.4 mmIFVVS1VVS2VS1VS2
D106,800,00098,000,00077,700,00070,200,00062,200,000
E97,500,00089,600,00070,700,00065,200,00058,500,000
F92,000,00082,800,00067,200,00058,700,00054,500,000
5.4 mmIFVVS1VVS2VS1VS2
D82,700,00076,600,00062,500,00059,300,00053,200,000
E76,600,00070,500,00059,300,00056,000,00050,400,000
F69,000,00065,300,00057,600,00051,600,00046,400,000

BẢNG GIÁ KIM CƯƠNG TỰ NHIÊN GIA 6 ly (mm) NONE FLUORESCENCE VÀ FLUORESCENCE

6.0 mmIFVVS1VVS2VS1VS2
D168,825,000155,000,000148,700,000119,200,000104,900,000
E161,200,000144,700,000139,200,000111,300,000102,600,000
F144,700,000138,700,000134,000,000107,800,00097,800,000
6.0 mmIFVVS1VVS2VS1VS2
D146,000,000128,400,000107,300,00098,400,00090,000,000
E125,300,000110,000,000106,500,00090,600,00086,300,000
F117,700,000104,800,00092,500,00086,100,00075,500,000

BẢNG GIÁ KIM CƯƠNG TỰ NHIÊN GIA 6ly3 (mm<1ct) NONE FLUORESCENCE VÀ FLUORESCENCE

6.3 mm**IFVVS1VVS2VS1VS2
D282,600,000250,300,000210,200,000156,800,000135,400,000
E242,600,000213,300,000190,800,000145,600,000130,500,000
F229,400,000180,200,000171,500,000133,600,000122,200,000
6.3 mm**IFVVS1VVS2VS1VS2
D230,000,000215,500,000180,300,000148,200,000130,200,000
E207,200,000190,400,000168,300,000134,300,000125,800,000
F188,500,000160,800,000150,000,000126,300,000119,400,000

BẢNG GIÁ KIM CƯƠNG TỰ NHIÊN GIA 6ly3 (mm = 1ct) NONE FLUORESCENCE VÀ FLUORESCENCE

6.3 mm**IFVVS1VVS2VS1VS2
D436,700,000320,500,000252,800,000230,400,000176,600,000
E300,300,000270,200,000220,600,000188,800,000154,600,000
F288,500,000246,300,000204,200,000175,600,000148,400,000
6.3 mm**IFVVS1VVS2VS1VS2
D320,500,000250,800,000198,800,000162,900,000148,600,000
E276,300,000212,600,000175,000,000151,700,000135,800,000
F268,600,000201,400,000168,400,000146,500,000130,300,000

BẢNG GIÁ KIM CƯƠNG TỰ NHIÊN GIA 6ly8 (mm) NONE FLUORESCENCE VÀ FLUORESCENCE

6.8 mmIFVVS1VVS2VS1VS2
D498,500,000393,300,000324,200,000301,600,000284,400,000
E397,300,000345,800,000310,700,000288,800,000250,200,000
F365,100,000330,200,000286,800,000247,100,000230,700,000
6.8 mmIFVVS1VVS2VS1VS2
D468,400,000358,100,000315,300,000253,600,000233,900,000
E355,200,000280,800,000249,200,000234,300,000215,800,000
F320,800,000265,600,000240,600,000227,500,000202,500,000

BẢNG GIÁ KIM CƯƠNG TỰ NHIÊN GIA 7ly2 (mm) NONE FLUORESCENCE VÀ FLUORESCENCE

7.2 mmIFVVS1VVS2VS1VS2
D760,900,000668,800,000494,400,000447,900,000402,800,000
E635,500,000578,200,000446,400,000394,500,000368,700,000
F548,700,000496,700,000429,100,000376,500,000325,800,000
7.2 mmIFVVS1VVS2VS1VS2
D585,500,000545,900,000480,400,000425,500,000388,400,000
E535,600,000488,600,000430,600,000380,800,000356,600,000
F510,800,000469,300,000398,500,000347,200,000286,500,000

* Đối với kim cương có chất lượng khác 3EX-NONE, kim cương có nước G và độ sạch SI trở xuống, kim cương Fancy Shape, vui lòng liên hệ để được báo giá.

** Áp dụng cho viên 6.3mm có trọng lượng < 1ct. Đối với kim cương có trọng lượng từ 1ct trở lên, vui lòng liên hệ để được tư vấn.

Tierra Diamond tin rằng bạn xứng đáng sở hữu viên kim cương thiên nhiên hoàn hảo nhất với mọi mức ngân sách đầu tư. Với hơn 200.000 viên kim cương thiên nhiên kiểm định quốc tế bởi GIA (Gemological Institute of America), chúng tôi cung cấp bảng giá tham khảo dựa trên Clarity (Độ sạch); Color (Nước); None Fluorescence & Fluorescence theo từng kích cỡ kim cương (ly) phổ biến gồm 3 ly 6, 4 ly 5, 5 ly 4, 6 ly 3, 7 ly 2, 8 ly 1 dành cho kim cương tròn (Round Brilliant) kinh điển.

Đặc biệt với dịch vụ tư vấn 1-1 tận tâm, nhiệt tình, chúng tôi sẽ giúp tìm ra viên kim cương thiên nhiên tối ưu nhất dựa trên các tiêu chuẩn 4Cs (Carat, Color, Clarity, Cut) và tiêu chí chuyên sâu như Triple X (3 Excellent: Excellent cut, Excellent symmetry, Excellent Polish) hay None Fluorescence & Fluorescence.

Xem thêm: Flourescence - Tính huỳnh quang - Nhân tố quan trọng bậc nhất ảnh hưởng tới giá Kim cương

Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để sở hữu những viên kim cương đẹp nhất và đáng giá nhất dành riêng cho bạn!

Những điều bạn cần biết về kim cương tự nhiên
keyboard_arrow_down

Kim cương tự nhiên hay kim cương thiên nhiên, có thành phần hóa học là Cacbon, được hình thành dưới áp suất 5 gigapascal (GPa) và nhiệt độ đạt trên 1300°C ở độ sâu từ 100 - 200 km dưới lòng đất. Khối lượng riêng của kim cương tự nhiên dao động ở mức 3.51g/cm3. Theo thang đo độ cứng Mohs, độ cứng của kim cương tự nhiên đạt 10 điểm, đây là con số tuyệt đối mà không có loại đá quý nào có thể vượt qua được.

Chứng nhận kim cương GIA là gì ?
keyboard_arrow_down

GIA đang là đơn vị kiểm định kim cương phổ biến và uy tín hàng đầu thể giới. Mỗi viên kim cương sau khi được GIA kiểm định sẽ được cung cấp một phiếu ghi chép kết quả, gọi là phiếu kiểm định.

Trang sức được làm từ kim cương thiên nhiên có độ sáng lấp lánh cao mang đến vẻ đẹp sang trọng, cao quý cho người đeo. Chính vì lý do này, những năm gần đây trang sức kim cương trở trở thành lựa chọn hàng đầu của các quý cô.

Vì sao nên mua kim cương GIA ?
keyboard_arrow_down

Trong giấy kiểm định kim cương sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ những thông tin thiết yếu về các đặc tính, phẩm chất độc nhất của mỗi viên kim cương. Nếu không có giấy này, người mua sẽ không thể xác định đúng giá trị của đá quý. Những cửa hàng kinh doanh trang sức uy tín sẽ cung cấp giấy chứng nhận này ngay từ đầu. Nếu khi mua mặt hàng có giá trị như kim cương, bạn nên ưu tiên hỏi về giấy kiểm định kim cương quốc tế.

Có những dạng kim cương tự nhiên nào ?
keyboard_arrow_down

Những viên kim cương Fancy có hình dạng lạ mắt, phổ biến hiện nay bao gồm Princess (kim cương vuông có góc nhọn ở 4 đỉnh), Cushion (kim cương vuông hoặc chữ nhật bo góc), Emerald (kim cương có hình dạng hình chữ nhật, thon dài và các đường cắt được sắp xếp song song xuống viên đá), Oval (kim cương dáng bầu dục), Pear (kim cương dáng quả lê hoặc giọt nước), Marquise (kim cương có dáng thon dài nhọn ở hai đầu), Heart (kim cương trái tim),...

Tiêu chuẩn 4Cs của kim cương tự nhiên là gì ?
keyboard_arrow_down

Tiêu chuẩn phổ biến nhất để đánh giá kim cương là tiêu chuẩn 4C của GIA bao gồm: màu sắc (color), độ tinh khiết (clarity), giác cắt (cut) và trọng lượng (carat).

- Color: Đây là tiêu chí dùng để đánh giá màu sắc tự nhiên của của một viên kim cương. Màu sắc của kim cương thường sẽ được phân cấp thành 5 nhóm từ không màu đến có màu vàng. Việc xác định màu của kim cương rất quan trọng, kim cương càng không có màu thì giá trị sẽ càng cao.
- Clarity: Độ tinh khiết dùng để đo số lượng, kích thước và vị trí của ‘tạp chất bên trong và tì vết bên ngoài. Độ tinh khiết của một viên kim cương được đánh giá dựa trên kết quả khi nhìn dưới kính lúp có độ phóng đại 10 lần.
- Cut: Giác cắt là yếu tố đề cập đến cách mà các mặt của viên kim cương thiên nhiên tương tác với ánh sáng, được xác định thông qua tính đối xứng, tỉ lệ và độ tinh khiết.
- Carat: Dùng để chỉ trọng lượng của một viên kim cương. Nhìn chung, viên cương có carat càng cao thì sẽ càng đắt.

Kim cương tự nhiên và kim cương nhân tạo phân biệt như thế nào ?
keyboard_arrow_down

Kim cương nhân tạo có thành phần chính là Cacbon, trọng lượng riêng khoảng 3,52, chiết suất khoảng 2,417. Kỹ thuật cắt vô cùng xuất sắc và độ trong suốt không hề thua kém kim cương tự nhiên. Tuy nhiên, kim cương nhân tạo có độ cứng không ổn định, cao nhất là 8.5, con số này một phần tùy thuộc vào cách điều chế của các nhà sản xuất. Nhưng sự điều chế này không đem lại nhiều giá trị và khó đạt đến con số tuyệt đối (8.5).

Giữa kim cương nhân tạo và kim cương tự nhiên có nhiều điểm tương đồng, nên rất khó để kết luận đâu là kim cương thiên nhiên và nhân tạo nếu chỉ quan sát chúng bằng mắt thường, kể cả chuyên gia lâu năm trong nghề.

Giác cắt kim cương và hình dạng kim cương tự nhiên có gì khác nhau ?
keyboard_arrow_down

Là một trong số bốn tiêu chuẩn 4Cs do GIA quy định, giác cắt kim cương (hay còn gọi là cắt mài kim cương) đề cập đến cách các mặt của viên kim cương tương tác với ánh sáng, được đánh giá dựa trên tính đối xứng, tỷ lệ và độ đánh bóng của các mặt cắt kim cương. Giác cắt kim cương chính là yếu tố quan trọng nhất, quyết định đến vẻ đẹp của viên kim cương.

Hình dáng kim cương tự nhiên đề cập đến vẻ ngoài hình học của viên kim cương. Những viên kim cương thô sau khi được khai thác, cần phải trải qua quá trình cắt gọt, mài giũa mới có được hình dáng lộng lẫy và hoàn hảo nhất. Hiện nay, hình dáng kim cương phổ biến là kim cương tròn và kim cương Fancy.

Chính sách mua hàng dành cho kim cương tại Tierra Diamond
keyboard_arrow_down

Nếu bạn đang tìm kiếm địa chỉ mua bán kim cương uy tín, đừng ngần ngại ghé thăm Tierra Diamond để trải nghiệm an tâm tuyệt đối khi mua sắm tại đây. Với mạng lưới liên kết kim cương trên toàn cầu, Tierra cam kết 100% viên chủ kim cương thiên nhiên đều có giấy chứng nhận GIA - Viện kiểm định kim cương uy tín hàng đầu thế giới cung cấp. Bên cạnh đó, giá kim cương, thông số, giấy chứng nhận, bảo hành… tại Tierra Diamond đều được cung cấp công khai, minh bạch tới toàn bộ khách hàng, giúp khách hàng có những trải nghiệm tuyệt hảo nhất từ trước - trong - sau khi mua kim cương thiên nhiên tại Tierra Diamond. Đặc biệt, với dịch vụ tư vấn và cá nhân hóa vượt trội, Tierra Diamond sẽ giúp bạn sở hữu những thiết kế trang sức kim cương tự nhiên "độc nhất vô nhị" với mức giá vô cùng hợp lý, giúp bạn trở thành chủ nhân đắt giá cho thiết kế trang sức mang dấu ấn của riêng mình.

Nhận tư vấn từ Tierra

Đăng ký ngay bên dưới để nhận được sự hỗ trợ từ chúng tôi.

line

x